Chú thích Chiến_dịch_Blau

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Мюллер-Гиллебранд Б. Сухопутная армия Германии 1933—1945
  2. 1 2 3 4 Г. Ф. Кривошеев, В. М. Андроников, П. Д. Буриков. Гриф секретности снят: Потери Вооруженных Сил СССР в войнах, боевых действиях и военных конфликтах: Стат. исслед. — Воениздат, 1993.
  3. 1 2 Glantz, David M. Colossus Reborn: The Red Army At War, 1941-1943. — Lawrence (Kansas): University Press Of Kansas, 2005, ISBN 978-5-699-31040-1
  4. Krivosheev, Tổn thất của quân đội Liên Xô trong thế kỷ 20
  5. “История Великой Отечественной войны Советского Союза 1941-1945 гг. (в 6 томах). — М.: Воениздат, 1960-1965” (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ 15/12/2010.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  6. 1 2 3 “Гречко Андрей Антонович Битва за Кавказ. — М.: Воениздат, 1967 (Andrei Antonovich Grechko. Trận đánh ở Kavkaz. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1967)”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  7. “Бивор Энтони, Сталинград. — Смоленск.: Русич, 1999 - Часть 2. Новый вариант "Барбароссы" ''(Bản tiếng Anh: Anthony Beevor. Stalingrad. — Viking Press, 1998 - Chương 2: phiên bản mới của "Barbarossa")”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  8. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 207-209
  9. 1 2 “Гальдер Франц, Военный дневник. Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг.— М.: Воениздат, 1968-1971 - 1942 год. Июнь. ''(Dịch từ nguyên bản tiếng Đức: Halder Franz. Kriegstagebuch. Tägliche Aufzeichnungen des Chefs des Generalstabes des Heeres 1939-1942. — Stuttgart: W. Kohlhammer Verlag, 1962-1964)''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  10. 1 2 3 4 “Dennis W. Dingle, Stalingrad and the turning point on the Soviet-German front, 1941-1943. — Leavenworth, Kansas, 1989. pages 63, 66” (PDF). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  11. 1 2 “Самсонов Александр Михайлович Сталинградская битва, 4-е изд., испр. и доп.— М.: Наука, 1989 - Глава первая. Расстановка сил к весне и лету 1942 г”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  12. 1 2 “Бешанов Владимир Васильевич, Год 1942 — «учебный». — Мн.: Харвест, 2003”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  13. “Гальдер Франц, Военный дневник. Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг.— М.: Воениздат, 1968-1971 ''(Franz Halder. Kriegstagebuch. Tägliche Aufzeichnungen des Chefs des Generalstabes des Heeres 1939-1942. — Stuttgart: W. Kohlhammer Verlag, 1962-1964)''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  14. “Самсонов Александр Сталинградская битва, 4-е изд., испр. и доп.— М.: Наука, 1989”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  15. “Heeresgruppe A”. Lexikon-der-wehrmacht.de. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  16. 1 2 “Heeresgruppe B”. Lexikon-der-wehrmacht.de. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  17. “Luftflotte 4”. Lexikon-der-wehrmacht.de. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  18. “Luftflotte 6”. Lexikon-der-wehrmacht.de. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  19. 5 tháng 4 năm 1942.html “Директива Гитлера №41 от 5 апреля 1942 г. Dẫn theo ''Hans Doerr. Der Feldzug nach Stalingrad. Darmstadt. 1955 và Hans-Adolf Jacobsen. 1939-1945. Der Zweite Weltkrieg in Chronik und Documenten. 3.durchgesehene und erganzte Auflage. Wehr-und-Wissen Verlagsgesselschaft. Darmstadt, 1959''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  20. “Гальдер Франц, Военный дневник. Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг.— М.: Воениздат, 1968-1971 ''(Franz Halder. Kriegstagebuch. Tägliche Aufzeichnungen des Chefs des Generalstabes des Heeres 1939-1942. — Stuttgart: W. Kohlhammer Verlag, 1962-1964)''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  21. 1 2 23 tháng 8 năm 1942.html “Директива Гитлера №45 от 23 июля 1942 г. Dẫn theo ''Hans Doerr. Der Feldzug nach Stalingrad. Darmstadt. 1955 và Hans-Adolf Jacobsen. 1939-1945. Der Zweite Weltkrieg in Chronik und Documenten. 3.durchgesehene und erganzte Auflage. Wehr-und-Wissen Verlagsgesselschaft. Darmstadt, 1959''”. Militera.lib.ru. Ngày 23 tháng 7 năm 1942. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  22. “Гальдер Франц Военный дневник. Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг.— М.: Воениздат, 1968-1971”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  23. 1 2 3 4 5 6 “Исаев Алексей Валерьевич, Сталинград. За Волгой для нас земли нет. — М.: Яуза, Эксмо, 2008”. Militera.lib.ru. Ngày 19 tháng 7 năm 1942. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  24. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 71-73
  25. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 159, 170.
  26. “Сталинград битва 1942-1943”. Stalingrad.ws. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  27. 1 2 “Các phương diện quân Liên Xô trong chiến tranh giữ nước vĩ đại 1941-1945”. Victory.mil.ru. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  28. “Phương diện quân Voronezh”. 94d.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  29. 1 2 3 4 5 6 7 8 “Các tập đoàn quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai”. Victory.mil.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  30. 1 2 A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. trang 154.
  31. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 64.
  32. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2. NAB Quan đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 275, 277.
  33. A. M. Vasilevsky. Nhớ lại và suy nghĩ. Trang 127
  34. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 72.
  35. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 72-74.
  36. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. trang 129
  37. G. K. Zhukov. Nhớ lahi và suy nghĩ. Tập 1. trang 128-129.
  38. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. Trang 74
  39. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. Trang 76
  40. A. M. Vailevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Trang 140.
  41. “Бешанов Владимир Васильевич, Год 1942 — «учебный». — Мн.: Харвест, 2003”. Militera.lib.ru. Ngày 7 tháng 1 năm 1942. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  42. A. M. Vailevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Trang 141.
  43. 1 2 “Казаков Михаил Ильич, Над картой былых сражений. — М.: Воениздат, 1971 - Тревожное лето (Mikhail Ilyich Kazakov. Trên bản đồ của cuộc chiến vừa qua. - Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1971 - Chương 5: Mùa hè lo âu)”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  44. 1 2 A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Trang 142, 147.
  45. 1 2 G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2. trang 284.
  46. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. Trang 100-104
  47. Г. Ф. Кривошеев, В. М. Андроников, П. Д. Буриков, Гриф секретности снят: Потери Вооруженных Сил СССР в войнах, боевых действиях и военных конфликтах, — М.: Воениздат, 1993
  48. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2. trang 288.
  49. 1 2 “Самсонов Александр Михайлович Сталинградская битва, 4-е изд., испр. и доп.— М.: Наука, 1989 - Глава третья. В большой излучине Дона и на подступах к Волге”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  50. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 111-112
  51. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Trang 156.
  52. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. trang 159.
  53. 1 2 3 4 “Дёрр Ганс, Поход на Сталинград. — М.: Воениздат, 1957”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  54. S. M. Stemenko. Bọ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. Trang 132.
  55. “Гальдер Франц, Военный дневник. Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг.— М.: Воениздат, 1968-1971 ''(Franz Halder. Kriegstagebuch. Tägliche Aufzeichnungen des Chefs des Generalstabes des Heeres 1939-1942. — Stuttgart: W. Kohlhammer Verlag, 1962-1964)''”. Militera.lib.ru. Ngày 22 tháng 9 năm 1942. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  56. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3, trang 6.
  57. 1 2 “Курт фон Типпельскирх, История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  58. “Эрих фон Манштейн. Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999 - Глава 12: Сталинградская трагедия”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  59. “Самсонов А.М. Сталинградская битва, 4-е изд., испр. и доп.— М.: Наука, 1989. Глава восьмая. Провал наступления Манштейна”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  60. Gianluca Scotoni, L'Armata Rossa e la disfatta italiana, Ed. Panorama, Roma, 2007
  61. “Самсонов Александр Михайлович. Сталинградская битва. М.: Наука, 1989. Глава девятая, Финал сталинградской эпопеи”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  62. “Dragos Pusca, Victor Nitu, Romanian Armed Forces in the Second World War - The Battle of Stalingrad - 1942”. Worldwar2.ro. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  63. 1 2 3 “Казаков Михаил Ильич, Над картой былых сражений. — М.: Воениздат, 1971. Дороги наступления/Дальше — на Касторное”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  64. “Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. Воспоминания командарма. Книга I. — М.: Наука, 1969”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  65. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. trang 232.
  66. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 190.
  67. “Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. Воспоминания командарма. Книга I. — М.: Наука, 1969 - Глава XIII: Воронежско-Касторненская, Белгородско-Харьковская”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  68. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 191.
  69. 1 2 S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. Tập 1. trang 201.
  70. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến bộ. Moskva. 1984. trang 251-252.
  71. “Исаев Алексей Валерьевич, Когда внезапности уже не было. История ВОВ, которую мы не знали. — М.: Яуза, Эксмо, 2006”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  72. “Эрих фон Манштейн. Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999 - Глава 13: Зимняя кампания 1942-43 г. в Южной России”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  73. “Курт фон Типпельскирх, История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999 - Глава VII: Перелом ''(Tippelskirch K., Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954.)''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  74. “Heeresgruppen A - Wehrmacht”. Lexikon-der-wehrmacht.de. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  75. “Heeresgruppen B - Wehrmacht”. Lexikon-der-wehrmacht.de. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  76. “Гудериан Гейнц, Воспоминания солдата. — Смоленск.: Русич, 1999 ''(Heinz Guderian. Erinnerungen eines Soldaten. — Heidelberg, 1951)''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  77. “Гальдер Франц, Военный дневник. Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг.— М.: Воениздат, 1968-1971 - 1942 год. Июнь. ''(tiếng Đức: Halder Franz. Kriegstagebuch. Tägliche Aufzeichnungen des Chefs des Generalstabes des Heeres 1939-1942. — Stuttgart: W. Kohlhammer Verlag, 1962-1964)''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  78. 1 2 “Исаев Алексей Валерьевич, Когда внезапности уже не было. История ВОВ, которую мы не знали. — М.: Яуза, Эксмо, 2006 - На Кавказ за нефтью”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  79. 1 2 “Мальцев Евдоким Егорович, В годы испытаний, М.: Воениздат, 1979. - Глава шестая: Крах «Эдельвейса»”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  80. “Бешанов Владимир Васильевич, Год 1942 — «учебный». — Мн.: Харвест, 2003 - Бои за Новороссийск”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  81. 1 2 “Manstein E. von. Verlorene Siege. — Bonn, 1955”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  82. “Тюленев Иван Владимирович, Через три войны. — М.: Воениздат, 1972 г, Туапсинский «орешек»”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  83. 1 2 3 “Тюленев Иван Владимирович, Через три войны. — М.: Воениздат, 1972 г, «Горы» и «Море»”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  84. 1 2 A. M. Vailevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 211.
  85. “Гречко Андрей Антонович Битва за Кавказ. — М.: Воениздат, 1967 (Andrei Antonovich Grechko. Trận đánh ở Kavkaz. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1967)”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  86. 1 2 3 “Исаев Алексей Валерьевич, Когда внезапности уже не было. История ВОВ, которую мы не знали. — М.: Яуза, Эксмо, 2006 - Наступление Закавказского фронта”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  87. “Еременко Андрей Иванович, Сталинград. — М.: Воениздат, 1961. - Глава XXI: Послесловие”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  88. “Гречко Андрей Антонович, Битва за Кавказ. — М.: Воениздат, 1967. - Часть вторая: Перелом - Глава 4: Подготовка к наступлению”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  89. “Мальцев Евдоким Егорович, В годы испытаний. — М.: Воениздат, 1979”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  90. “Ковалев Иван Владимирович, Транспорт в Великой Отечественной войне (1941–1945 гг.). — М.: Наука, 1981”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  91. “Кожевников Михаил Николаевич, Командование и штаб ВВС Советской Армии в Великой Отечественной войне 1941-1945 гг. — М.: Наука, 1977”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  92. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 159-160
  93. “Гречко Андрей Антонович, Битва за Кавказ. — М.: Воениздат, 1967”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  94. “Friedrich Wilhelm von Mellenthin, Panzer battles 1939-1945: A study of the employment of armour in the second world war. — 2nd edition, enlarged. — London, 1956”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  95. “Erich von Manstein, Verlorene Siege. — Bonn, 1955”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  96. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 162
  97. “Тюленев Иван Владимирович, Через три войны. — М.: Воениздат, 1972 г - «Горы» и «Море»”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  98. “Исаев Алексей Валерьевич, Когда внезапности уже не было. История ВОВ, которую мы не знали. — М.: Яуза, Эксмо, 2006. - Тихий «Дон» - Наступление Черноморской группы войск”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  99. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. MXB Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 171.
  100. “Холостяков Георгий Никитич, Вечный огонь. — М.: Воениздат, 1976. - Малая Земля”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  101. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 171.
  102. “Гречко Андрей Антонович, Битва за Кавказ. — М.: Воениздат, 1967. - Часть вторая: Перелом, Глава 4: Подготовка к наступлению”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  103. “Кирин Иосиф Данилович, Черноморский флот в битве за Кавказ. — М.: Воениздат, 1958. - Глава 4. Защита морских сообщений вдоль Кавказского побережья”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  104. 1 2 3 4 5 6 “Гречко Андрей Антонович, итва за Кавказ. — М.: Воениздат, 1967 - Глава 6:Прорыв Голубой линии”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  105. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 185.
  106. 1 2 “Баданин Борис Васильевич, На боевых рубежах Кавказа. — М.: Воениздат, 1962 - 8. Прорыв «Голубой линии»”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  107. “Холостяков Георгий Никитич, Вечный огонь. — М.: Воениздат, 1976. - Корабли штурмуют порт”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  108. “Баданин Борис Васильевич, На боевых рубежах Кавказа. — М.: Воениздат, 1962. - 6. Бои за «Голубую линию»”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  109. “Баданин Борис Васильевич, На боевых рубежах Кавказа. — М.: Воениздат, 1962. - 7. Подготовка к решающим боям”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  110. “Гречко Андрей Антонович, Битва за Кавказ. — М.: Воениздат, 1967. - Глава 5: На Кубанском плацдарме”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  111. “Горшков Сергей Георгиевич, На южном приморском фланге (осень 1941 г. — весна 1944 г.). — М.: Воениздат, 1989. - Глава шестая: В наступательных операциях”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  112. A. M. Vailevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 301.
  113. 1 2 3 4 “Ласкин Иван Андреевич, Волги и на Кубани. — М.: Воениздат, 1986. - Глава третья: Освобождение Таманского полуострова”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  114. 1 2 3 “Кирин Иосиф Данилович, Черноморский флот в битве за Кавказ. — М.: Воениздат, 1958 - Глава 7:Новороссийско-Таманская операция”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  115. “Горшков Сергей Георгиевич, На южном приморском фланге. — М.: Воениздат, 1989. - Глава седьмая: Вновь на Азовском море”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  116. “Мальцев Евдоким Егорович, В годы испытаний. — М.: Воениздат, 1979. - Глава седьмая: Горы, море, люди ''(Evdokim Egorovich Maltsev. Trải nghiệm của thời gian. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1979)''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  117. “Москаленко Кирилл Семёнович На Юго-Западном направлении. Воспоминания командарма. Книга I. — М.: Наука, 1969 - Под Харьковом в мае 1942 года”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  118. 1 2 3 4 David M Glantz. When titans clashed: how the red army stopped hitler. Lawrence: Univ Pr Of Kansas, 1998. (David M Glantz. Cuộc đụng độ với người khổng lồ: làm thế nào Hồng quân chặn được Hitler. Nhà xuất bản: Lawrence: Pr Univ Of Kansas, 1998)
  119. “Friedrich Wilhelm von Mellenthin, Panzer battles 1939-1945: A study of the employment of armour in the second world war. — 2nd edition, enlarged. — London, 1956.''(Friedrich Wilhelm von Mellenthin. Các trận đánh xe tăng 1939-1945, những nghiên cứu về việc sử dụng xe tăng. Tập 2. London. 1956.)''”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  120. 1 2 3 “William Arthur Shirer. The Rise and Fall of the Third Reich, 1959”. Militera.lib.ru. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. 
  121. Grigori Doberyn. Những bí mật của chiến tranh thế giới thứ hai. Nhà xuất bản Sự Thật. Hà Nội. 1986.
  122. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 76, 111.
  123. Thông tin về bộ phim "Cuộc chiến của cá nhân tôi"

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_Blau http://users.pandora.be/stalingrad/germanpart/dir4... http://cgsc.cdmhost.com/cgi-bin/showfile.exe?CISOR... http://www.imdb.com/title/tt0107547/ http://rus-sky.com/history/library/w/w06.htm#_Toc5... http://www.lexikon-der-wehrmacht.de/Gliederungen/H... http://www.lexikon-der-wehrmacht.de/Gliederungen/H... http://www.lexikon-der-wehrmacht.de/Gliederungen/L... http://www.lexikon-der-wehrmacht.de/Gliederungen/L... http://web.archive.org/web/20090506092909/http://m... http://www.worldcat.org/title/when-titans-clashed-...